Bảo hiểm TNDS bắt buộc - Tân Bảo Hiểm

Bảo hiểm TNDS Bắt buộc

http://www.tanbaohiem.com/uploads/images/bao-hiem-tnds-bb-cover-page.jpg

 

Bảo hiểm bắt buộc Xe cơ giới là gì?

Là hình thức bảo hiểm nhà nước bắt buộc phải mua thông qua việc ban hành các văn bản luật và các thông tư, nghị định, ... Các loại hình bảo hiểm bắt buộc sẽ do nhà nước quản lý về điều kiện, điều khoản và quy định mức phí bảo hiểm. Nhà nước cũng quy định các công ty bảo hiểm bắt buộc phải bán nếu người mua bảo hiểm đủ điều kiện bảo hiểm.

Ai phải cần loại bảo hiểm này?

  • Tất cả các chủ xe cơ giới tham gia giao thông trên lãnh thổ Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.

Phạm vi bảo hiểm

Công ty bảo hiểm sẽ thay mặt cho chủ xe bồi thường cho các tổn thất về người và/hoặc tài sản cho bên thứ ba (bên bị thiệt hai do xe của chủ xe gây ra).

Quyền lợi bảo hiểm

Bên thứ ba sẽ được công ty bảo hiểm chi trả những thiệt hại về người và/hoặc tài sản với mức tối đa như sau:

  • Về người: tối đa 100.000.000 đ / người / vụ tai nạn. Cụ thể:
Quyền lợi bảo hiểm Mức bồi thường tối đa
Chết do tai nạn Trả đủ 100.000.000đ / 1 người / 1 vụ
Thương tật do tai nạn Trả theo "Bảng quy định trả tiền bồi thường thiệt hại về người" - Phụ lục 6 Ban hành kèm Thông tư số 22/2016/TT-BTC ngày 16 tháng 2 năm 2016.
  • Về tài sản: theo tổn thất thực tế, tối đa 100.000.000đ / vụ tai nạn.

Biểu phí bảo hiểm

Loại xe Phí TNDS BB
(chưa VAT)
Thuế Phí TNDS BB
(gồm VAT)
III. XE Ô TÔ KHÔNG KD VẬN TẢI
Xe ô tô Không KD vận tải - Dưới 6 chỗ ngồi 437.000 43.700 480.700
Xe ô tô Không KD vận tải - Từ 6-11 chỗ ngồi 794.000 79.400 873.400
Xe ô tô Không KD vận tải - Từ 12-24 chỗ ngồi 1.270.000 127.000 1.397.000
Xe ô tô Không KD vận tải - Trên 24 chỗ ngồi 1.825.000 182.500 2.007.500
Xe ô tô Không KD vận tải - Vừa chở người vừa chở hàng (Pickup) 933.000 93.300 1.026.300
IV. XE Ô TÔ KINH DOANH VẬN TẢI
Xe ô tô KD vận tải - Dưới 6 chỗ ngồi 756.000 75.600 831.600
Xe ô tô KD vận tải - 6 chỗ ngồi 929.000 92.900 1.021.900
Xe ô tô KD vận tải - 7 chỗ ngồi 1.080.000 108.000 1.188.000
Xe ô tô KD vận tải - 8 chỗ ngồi 1.253.000 125.300 1.378.300
Xe ô tô KD vận tải - 9 chỗ ngồi 1.404.000 140.400 1.544.400
Xe ô tô KD vận tải - 10 chỗ ngồi 1.512.000 151.200 1.663.200
Xe ô tô KD vận tải - 11 chỗ ngồi 1.656.000 165.600 1.821.600
Xe ô tô KD vận tải - 12 chỗ ngồi 1.822.000 182.200 2.004.200
Xe ô tô KD vận tải - 13 chỗ ngồi 2.049.000 204.900 2.253.900
Xe ô tô KD vận tải - 14 chỗ ngồi 2.221.000 222.100 2.443.100
Xe ô tô KD vận tải - 15 chỗ ngồi 2.394.000 239.400 2.633.400
Xe ô tô KD vận tải - 16 chỗ ngồi 3.054.000 305.400 3.359.400
Xe ô tô KD vận tải - 17 chỗ ngồi 2.718.000 271.800 2.989.800
Xe ô tô KD vận tải - 18 chỗ ngồi 2.869.000 286.900 3.155.900
Xe ô tô KD vận tải - 19 chỗ ngồi 3.041.000 304.100 3.345.100
Xe ô tô KD vận tải - 20 chỗ ngồi 3.191.000 319.100 3.510.100
Xe ô tô KD vận tải - 21 chỗ ngồi 3.364.000 336.400 3.700.400
Xe ô tô KD vận tải - 22 chỗ ngồi 3.515.000 351.500 3.866.500
Xe ô tô KD vận tải - 23 chỗ ngồi 3.688.000 368.800 4.056.800
Xe ô tô KD vận tải - 24 chỗ ngồi 4.632.000 463.200 5.095.200
Xe ô tô KD vận tải - 25 chỗ ngồi 4.813.000 481.300 5.294.300
Xe ô tô KD vận tải - Xe trên 25 chỗ ngồi 4.813.000 + 30.000 x (số chỗ ngồi - 25) 10% phí chưa VAT Phí + Thuế
V. XE Ô TÔ CHỞ HÀNG (XE TẢI)
Xe tải - Dưới 3 tấn 853.000 85.300 938.300
Xe tải - Từ 3-8 tấn 1.660.000 166.000 1.826.000
Xe tải - Từ 8-15 tấn 2.746.000 274.600 3.020.600
Xe tải - Trên 15 tấn 3.200.000 320.000 3.520.000

Ghi chú:

  • Biểu phí trên có thể thay đổi theo quy định của Bộ Tài Chính.
  • Phụ lục 5 Ban hành kèm Thông tư số 22/2016/TT-BTC ngày 16 tháng 2 năm 2016

 

Biểu phí TNDS BB một số loại xe khác

Loại xe Biểu phí
Xe tập lái Tính bằng 120% của phí xe cùng chủng loại quy định tại mục III và mục V
Xe taxi Tính bằng 170% của phí xe kinh doanh cùng số chỗ ngồi quy định tại mục IV
Ô tô chuyên dùng - Xe cứu thương Phí bảo hiểm xe cứu thương được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe Pickup
Ô tô chuyên dùng - Xe chở tiền Phí bảo hiểm của xe chở tiền được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe dưới 6 chỗ ngồi quy định tại mục III
Ô tô chuyên dùng khác Phí bảo hiểm của các loại xe chuyên dùng khác được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải quy định tại mục V
Đầu kéo - Rơ móoc Tính bằng 150% của phí xe trọng tải trên 15 tấn. Phí bảo hiểm của xe đầu kéo rơ moóc là phí của cả đầu kéo và rơ moóc
Xe máy chuyên dụng Tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng dưới 3 tấn quy định tại mục V
Xe buýt Tính bằng phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải cùng số chỗ ngồi quy định tại mục III

Tài liệu liên quan:


Liên hệ Tân Bảo Hiểm

Đỗ Nhật Tân (Mr.)
0944 527 627 / 0989 102 462

newsunvn@gmail.com

Văn phòng:
Công ty CP Bảo hiểm Hùng Vương - CN HCM

VP Chính: Lầu 2, SABAY Tower, 11A Hồng Hà, Phường 02, Q. Tân Bình, TP. HCM

Số tài khoản:
Đỗ Nhật Tân
007.100.267.8586
Tại NH Vietcombank - CN TP. HCM

Tân Bảo Hiểm hoàn phí 100% cho KH bị từ chối visa

Các khách hàng nhận xét về Tân Bảo Hiểm

Yêu cầu báo phí dịch vụ

Quý khách có yêu cầu báo phí sản phẩm bảo hiểm. Vui lòng để lại lời nhắn cho chúng tôi. Xin cảm ơn.

 Help
 
 
 Help
 Help
 Help
 Help
 Help
Visual CaptchaVui lòng nhập chính xác các ký tự vào ô bên dưới!

 

Sản phẩm

 

Bảo hiểm du lịch quốc tế

Uy tín, trách nhiệm cao. Bảo hiểm toàn cầu. Hoàn 100% phí nếu bị từ chối visa.

Bảo hiểm XCG Ô tô

Dịch vụ nhanh, phí cạnh tranh, hậu mãi chu đáo. Nhiều ưu đãi với Khách hàng thân thiết.

Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa

Nhiều năm kinh nghiệm phục vụ KH lớn như: Thủy sản Hùng Vương, Tico, PTN, Unilever, ...

Bảo hiểm cháy nổ Nhà ở - Chung cư

Tư vấn kỹ, tận tâm. Hỗ trợ KH trong dịch vụ khó rủi ro cao. Tư vấn đề phòng hạn chế tổn thất.

Bảo hiểm y tế sức khỏe

Bảo hiểm khám chữa bệnh, thai sản, tai nạn, ... trong nước và Quốc tế. Nhiều mức quyền lợi đa dạng dành cho Cá nhân và Doanh nghiệp.

Bảo hiểm phi nhân thọ khác

Tìm hiểu thêm về Bảo hiểm Xây dựng, Bảo hiểm trách nhiệm và các sản phẩm khác.


Tư vấn bảo hiểm chuyên nghiệp - Liên hệ Tân Bảo Hiểm 0944 527 627 / 0989 102 462 - newsunvn@gmail.com
VP: Lầu 2 SABAY Tower - 11A Hồng Hà, Phường 02, Q. Tân Bình, Tp. HCM